Đăng nhập

Danh mục Thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam

Ngày 24 tháng 10 năm 2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 09/2023/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

Thuốc bảo vệ thực vật là chất hoặc hỗn hợp các chất hoặc chế phẩm vi sinh vật có tác dụng phòng ngừa, ngăn chặn, xua đuổi, dẫn dụ, tiêu diệt hoặc kiểm soát sinh vật gây hại thực vật; điều hòa sinh trưởng thực vật hoặc côn trùng; bảo quản thực vật; làm tăng độ an toàn, hiệu quả khi sử dụng thuốc (quy định tại khoản 16 Điều 3 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013).

Ngày 24 tháng 10 năm 2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 09/2023/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 12 năm 2023, thay thế Thông tư số 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

     1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT)

     a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:

     - Thuốc trừ sâu: 712 hoạt chất với 1725 tên thương phẩm.

     - Thuốc trừ bệnh: 683 hoạt chất với 1561 tên thương phẩm.

     - Thuốc trừ cỏ: 260 hoạt chất với 791 tên thương phẩm.

     - Thuốc trừ chuột: 08 hoạt chất với 43 tên thương phẩm.

     - Thuốc điều hoà sinh trưởng: 60 hoạt chất với 178 tên thương phẩm.

     - Chất dẫn dụ côn trùng: 08 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.

     - Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm.

     - Chất hỗ trợ (chất trải): 05 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.

     b) Thuốc trừ mối: 16 hoạt chất với 23 tên thương phẩm.

     c) Thuốc bảo quản lâm sản: 07 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.

     d) Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.

     đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:

     - Thuốc trừ bệnh: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

     - Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.

     - Thuốc điều hoà sinh trưởng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.

     e) Thuốc xử lý hạt giống:

     - Thuốc trừ sâu: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm.

     - Thuốc trừ bệnh: 12 hoạt chất với 12 tên thương phẩm.

     g) Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch

     - 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.

 2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT)

     a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.

     b) Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất.

     c) Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất.

     d) Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất./.